Thống kê Xếp hạng
Năm | Loại | Bảng xếp hạng | Ghi | Chức vô địch | Tiền thưởng |
---|---|---|---|---|---|
2024 | Đơn nữ | 63 | 36-33 | 0 | $ 599,817 |
Đôi nữ | 82 | 13-10 | 1 | ||
Sự Nghiệp | Đơn nữ | - | 214-152 | 0 | $ 2,010,034 |
Đôi nữ | - | 108-75 | 3 |
Giao bóng
- Aces 119
- Số lần đối mặt với Break Points 737
- Lỗi kép 362
- Số lần cứu Break Points 50%
- Tỷ lệ thành công cú giáo bóng 1 58%
- Số lần games giao bóng 959
- Tỷ lệ ghi điểm cú giao bóng 1 60%
- Thắng Games Giao Bóng 61%
- Tỷ lệ ghi điểm cú giao bóng 2 48%
- Tỷ lệ ghi điểm giao bóng 55%
Trả giao bóng
- Tỷ lệ ghi điểm trả giao bóng 1 33%
- Số lần games trả giao bóng 951
- Tỷ lệ ghi điểm trả giao bóng 2 55%
- Thắng Games Trả Giao Bóng 32%
- Cơ hội giành Break Points 687
- Tỷ lệ ghi điểm trả giao bóng 42%
WTA-Đơn -Nanchang (Cứng) | ||||||
Tứ kết | Marie Bouzkova |
2-0 (6-2,6-2) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Nanchang (Cứng) | ||||||
Tứ kết | Katarzyna Piter Fanny Stollar |
2-1 (64-77,6-4,10-8) | Sofya Lansere Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đơn -Nanchang (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Elena Pridankina |
1-2 (6-4,4-6,5-7) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đôi-Nanchang (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Emily Appleton Qianhui Tang |
0-2 (5-7,3-6) | Sofya Lansere Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Nanchang (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Petra Martic |
1-2 (1-6,6-4,5-7) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Guangzhou (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Shuai Zhang |
2-0 (6-2,6-1) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Ningbo China (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Olivia Gadecki Kamilla Rakhimova |
0-2 (4-6,2-6) | Hao-Ching Chan Barbora Krejcikova |
L | ||
WTA-Đơn -Ningbo China (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Xiyu Wang |
2-0 (6-2,6-0) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đơn -Wuhan (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
1-2 (2-6,7-5,64-77) | Leylah Annie Fernandez |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-1,6-2) | Moyuka Uchijima |
W | ||
WTA-Đôi-Wuhan (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Jaqueline Adina Cristian Kamilla Rakhimova |
0-2 (2-6,1-6) | Qianhui Tang Xiyu Wang |
L | ||
WTA-Đơn -Bắc Kinh (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
0-2 (1-6,1-6) | Qinwen Zheng |
L | ||
Vòng 1 | Kimberly Birrell |
0-2 (2-6,4-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đôi-Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Chung kết | Anna Danilina Irina Khromacheva |
2-1 (2-6,7-5,10-7) | Oksana Kalashnikova Kamilla Rakhimova |
L | ||
Bán kết | Oksana Kalashnikova Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-4,6-3) | Samantha Murray Eden Silva |
W | ||
WTA-Đơn -Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Tứ kết | Maria Camila Osorio Serrano |
2-0 (78-66,6-2) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Tứ kết | Valeria Savinykh Marina Stakusic |
0-2 (2-6,4-6) | Oksana Kalashnikova Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (2 nghỉ hưu) | Viktoria Azarenka |
W | ||
WTA-Đôi-Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Maria Camila Osorio Serrano Ena Shibahara |
1-2 (6-3,3-6,10-12) | Oksana Kalashnikova Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Guadalajara Open Akron (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Aleksandra Krunic |
0-2 (5-7,0-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Guadalajara 125 Open (Cứng) | ||||||
Chung kết | Tatjana Maria |
1-2 (3-6,77-65,3-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
Bán kết | Emiliana Arango |
0-2 (4-6,2-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
Tứ kết | Kamilla Rakhimova |
2-0 (2 nghỉ hưu) | Martina Trevisan |
W | ||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-1,6-2) | Taylah Preston |
W | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-3,6-0) | Samantha Murray |
W | ||
WTA-Đôi-Mỹ Mở rộng (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova Aliaksandra Sasnovich |
0-2 (4-6,1-6) | Marie Bouzkova Sara Sorribes Tormo |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova Aliaksandra Sasnovich |
2-0 (6-2,6-4) | Elina Avanesyan Katarzyna Piter |
W | ||
WTA-Đơn -Mỹ Mở rộng (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Iga Swiatek |
2-0 (6-4,78-66) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đơn -Washington (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Aryna Sabalenka |
2-1 (7-5,4-6,6-4) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
Vòng 1 | Katie Volynets |
0-2 (4-6,3-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đôi-Washington (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Ulrikke Eikeri Ingrid Neel |
2-0 (6-2,6-3) | Oksana Kalashnikova Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Budapest (Đất nện) | ||||||
Tứ kết | Isabelle Haverlag Christina Rosca |
2-0 (77-64,6-4) | Anna Bondar Kamilla Rakhimova |
L | ||
Vòng 1 | BYE |
0-0 (1 nghỉ hưu) | Anna Bondar Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Budapest (Đất nện) | ||||||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
1-2 (6-3,4-6,0-6) | Anna Karolina Schmiedlova |
L | ||
WTA-Đơn -Nordea Open (Đất nện) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
0-2 (2-6,2-6) | Ann Li |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-1,7-5) | Veronika Erjavec |
W | ||
WTA-Đôi-Wimbledon (Cỏ) | ||||||
Vòng 2 | Irina Khromacheva Kamilla Rakhimova |
1-2 (64-77,6-3,5-7) | Gabriela Dabrowski Erin Routliffe |
L | ||
Vòng 1 | Ingrid Gamarra Martins Beatriz Haddad Maia |
0-2 (5-7,3-6) | Irina Khromacheva Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Veneto Open Internazionali Confindustria Venezia e Rovigo (Cỏ) | ||||||
Tứ kết | Bernarda Pera |
2-0 (6-3,6-3) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
Vòng 2 | Alison Van Uytvanck |
0-2 (1 nghỉ hưu) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-1 (3-6,6-4,6-4) | Maria Lourdes Carle |
W | ||
WTA-Đôi-Pháp Mở rộng (Đất nện) | ||||||
Vòng 1 | Yulia Putintseva Kamilla Rakhimova |
0-2 (3-6,0-6) | Anna Kalinskaya Elena Vesnina |
L | ||
WTA-Đơn -Pháp Mở rộng (Đất nện) | ||||||
Vòng 1 | Anastasia Potapova |
2-0 (6-2,6-3) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đơn -Grand Prix de SAR La Princesse Lalla Meryem (Đất nện) | ||||||
Bán kết | Kamilla Rakhimova |
0-2 (0-6,1-6) | Mayar Sherif |
L | ||
Tứ kết | Kamilla Rakhimova |
2-0 (7-5,7-5) | Elisabetta Cocciaretto |
W | ||
Vòng 2 | Camilla Rosatello |
0-2 (1 nghỉ hưu) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (2 nghỉ hưu) | Taylor Townsend |
W | ||
WTA-Đôi-Catalonia Open | ||||||
Bán kết | Lidziya Marozava Kamilla Rakhimova |
1-2 (5-7,7-5,6-10) | Katarzyna Piter Mayar Sherif |
L | ||
Tứ kết | Lidziya Marozava Kamilla Rakhimova |
2-1 (5-7,6-3,10-2) | Miriam Kolodziejova Anna Siskova |
W | ||
WTA-Đơn -Catalonia Open | ||||||
Vòng 1 | Arantxa Rus |
2-0 (6-3,6-4) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Catalonia Open | ||||||
Vòng 1 | Alicia Barnett Freya Christie |
0-2 (3-6,5-7) | Lidziya Marozava Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đôi-Bogota (Đất nện) | ||||||
Chung kết | Cristina Bucsa Kamilla Rakhimova |
2-1 (77-65,3-6,10-8) | Anna Bondar Irina Khromacheva |
W | ||
Bán kết | Marie Bouzkova Sara Sorribes Tormo |
1-2 (3-6,6-1,7-10) | Cristina Bucsa Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Bogota (Đất nện) | ||||||
Bán kết | Marie Bouzkova |
2-0 (6-4,77-62) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đôi-Bogota (Đất nện) | ||||||
Tứ kết | Cristina Bucsa Kamilla Rakhimova |
2-0 (77-64,6-3) | Julia Riera Natalija Stevanovic |
W | ||
WTA-Đơn -Bogota (Đất nện) | ||||||
Tứ kết | Cristina Bucsa |
1-2 (6-0,4-6,5-7) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
Vòng 2 | Renata Zarazua |
1-2 (64-77,77-65,3-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đôi-Bogota (Đất nện) | ||||||
Vòng 1 | Cristina Bucsa Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-2,6-4) | Elixane Lechemia Yuliana Lizarazo |
W | ||
WTA-Đơn -Bogota (Đất nện) | ||||||
Vòng 1 | Valentina Mediorreal Arias |
1-2 (4-6,78-66,1-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
WTA-Đơn -Charleston Chall. Nữ (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Mccartney Kessler |
2-0 (7-5,6-2) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-4,6-4) | Louisa Chirico |
W | ||
WTA-Đơn -ATX Open (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
0-2 (3-6,3-6) | Diane Parry |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-1 (6-3,64-77,77-65) | Yanina Wickmayer |
W | ||
WTA-Đôi-Hua Hin (Cứng) | ||||||
Bán kết | Kamilla Rakhimova Yana Sizikova |
1-2 (2-6,6-4,9-11) | Hanyu Guo Xinyu Jiang |
L | ||
Tứ kết | Kamilla Rakhimova Yana Sizikova |
2-0 (6-1,7-5) | Natela Dzalamidze Katarzyna Kawa |
W | ||
Vòng 1 | Thasaporn Naklo Salakthip Ounmuang |
0-2 (4-6,1-6) | Kamilla Rakhimova Yana Sizikova |
W | ||
WTA-Đơn -Hua Hin (Cứng) | ||||||
Vòng 1 | Nao Hibino |
2-0 (77-64,6-0) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
WTA-Đơn -Úc Mở rộng (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Kamilla Rakhimova |
0-2 (5-7,2-6) | Diane Parry |
L | ||
Vòng 1 | Kamilla Rakhimova |
2-0 (6-4,6-4) | Emina Bektas |
W | ||
WTA-Đơn -Workday Canberra International (Cứng) | ||||||
Vòng 2 | Nuria Parrizas-Diaz |
2-1 (6-4,0-6,6-3) | Kamilla Rakhimova |
L | ||
Vòng 1 | Rebecca Peterson |
0-2 (4-6,4-6) | Kamilla Rakhimova |
W | ||
No Data. |
- Đầu
- Cuối
Trang
Năm | Loại | Chức vô địch | Giản đấu |
---|---|---|---|
2024 | Đôi | 1 | Bogota |
2024 | Đơn | 1 | Guadalajara 125 Open |
2023 | Đôi | 1 | Abierto Tampico |
2022 | Đôi | 1 | Open Capfinances Rouen Metropole |
2021 | Đôi | 2 | Melbourne (Phillip Island Trophy),Linz |